Thi Khóa 1 (A1-A4)
- A1 – NỀN TẢNG CỦA ĐỨC TIN – FOUNDATION OF FAITH
- A2 – ĐỜI SỐNG SIÊU NHIÊN – SUPERNATURAL LIVING
- A3 – TÂN ƯỚC LƯỢC KHẢO – NEW TESTAMENT SURVEY
- A4 – NGỢI KHEN VÀ THỜ PHƯỢNG – PRAISE AND WORSHIP
Thi Khóa 2 (B1-B5)
- B1 – QUYỀN NĂNG CỦA SỰ CẦU NGUYỆN
- B2 – CHỨC VỤ GIÚP ĐỠ
- B3 – CỰU ƯỚC LƯỢC KHẢO
- B4 – BẢN CHẤT CỦA PHÚC ÂM
- B5 – GIÊXU ĐẤNG CHỮA LÀNH HÔM NAY
Thi Khóa 3 (C1-C8)
- C1 – HUY ĐỘNG ĐỂ NHÂN CẤP
- C2 – HUẤN LUYỆN TẠI CƠ SỞ HỘI THÁNH
- C3 – NHÓM TẾ BÀO
- C4 – QUYỀN NĂNG CỦA SỰ RAO GIẢNG
- C5 – PHẨM CHẤT CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO
- C6 – KHẢI TƯỢNG CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO
- C7 – GÂY DỰNG HỘI THÁNH MỚI
- C8 – SỰ DẪN DẮT BỞI THÁNH LINH
Thi Khóa 4 (D1-D7)
- D1 – Tinh Thần Trong Đồng Vắng
- D2 – Phát Triển Những Người Lãnh Đạo
- D3 – Sự Giảng Hòa
- D4 – Cá Nhân Chứng Đạo
- D5 – Chiến Trường Tâm Linh
- D6 – Uy Quyền và Sự Tha Thứ (Authority and Forgiveness)
- D7 – Đắc Thắng Thuộc Linh (Spiritual Breakthrough): Ghi Nhớ Kinh Thánh, Bẻ Gãy Sự Rủa Sả
Thi Khóa 5 (E1-E9)
- E1 – Sự Nối Kết Đấng Christ – Christ Connection
- E2 – SỐNG ĐỂ BAN CHO (LIVING TO GIVE)
- E3 hay E5 – Trưởng Lão theo Kinh Thánh – Biblical Eldership
- E7 E4 or E7 – Làm Chứng, Truyền Giáo cho Thế hệ Mới hay Thiếu Nhi (Reaching a New Generation)
- E5 hay E8 – Quản Trị Tương Lai – Managing for Tomorrow – Jim Wideman
- E6 hay E9 – Mục Vụ hay Truyền Giáo cho Tuổi Trẻ – (Ministering To Youth)